Nam châm Neodymium là gì?

Nam châm Neodymium (hay còn gọi là nam châm NdFeb) là một loại nam châm vĩnh cửu được làm từ hợp kim giữa Neodymium và sắt tinh khiết. Với khả năng tích năng lương từ 57 MGOe, đây là loại nam châm vĩnh cửu mạnh và phổ biến nhất hiện nay. Cộng với trọng lượng nhẹ nên nó được ứng dụng khá rộng rãi.

Đặc điểm

  • Năng lượng cực đại có thể đạt đến 64 MGOe (tham khảo trên Wikipedia)
  • Nam châm cực mạnh (là loại nam châm vĩnh cửu mạnh nhất hiện nay)
  • Ít bị ăn mòn
  • Nhiệt độ Curie lên đến 312 độ C

Các loại nam châm Neodymium

Đáp ứng yêu cầu phục vụ trong các ngành sản xuất, công nghiệp mà có nhiều hình dạng cũng như kích thước. Trong đó phổ biến là 4 loại hình dạng: hình tròn, hình nhẫn, hình khối, hình cung.

Hoàng Nhật Vũ là công ty tiên phong trong lĩnh vực nam châm chuyên bán sỉ và lẻ các loại nam châm Neodymium đạt ISO 9001:2008 với đầy đủ kích thước, hình dạng lực từ. Ngoài ra công ty còn sản xuất theo yêu cầu & đơn đặt hàng của khách hàng.

Nam châm Neodymium hình tròn

Hay còn gọi là nam châm hình đĩa, thông thường đường kính nhỏ hơn hoặc bằng với độ dày, đây là dạng nam châm phổ biến vì dễ áp dụng. Hai cực từ N và S nằm ở hai mặt của nam châm. Đây cũng được xem là loại nam châm NdFeb giá rẻ hơn các hình dạng khác.

nam cham neodymium hinh tron
Neodymium hình tròn
nam cham neodymium hinh tron

Hai cực N và S

Nam châm Neodymium hình nhẫn

Hình dạng gần giống với nam châm NdFeb hình tròn, nhưng có 1 lỗ (lớn hoặc nhỏ tùy theo yêu cầu) ở tâm nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ trong việc sản xuất.
nam cham neodymium hinh tron
Neodymium hình nhẫn
nam cham neodymium hinh tron
Neodymium hình nhẫn

Nam châm Neodymium hình khối

Có hai dạng là khối chữ nhật hoặc khối vuông. Đây là mẫu mà đa dạng về chủng loại và kích thước nhất. Theo đó mà hướng từ và lực từ cũng khác nhau.

 

 

nam cham neodymium hinh khoi

Neodymium hình khối vuông

nam cham neodymium hinh tron

Neodymium hình khối chữ nhật

Nam châm Neodymium hình cung

Có hai dạng là khối chữ nhật hoặc khối vuông. Đây là mẫu mà đa dạng về chủng loại và kích thước nhất. Theo đó mà hướng từ và lực từ cũng khác nhau.

 

 

nam cham neodymium hinh cung
Neodymium hình cung
nam cham neodymium hinh cung
Neodymium hình cung

Các loại nam châm Neodymium

Properties Remanence Br Coercive force Hcb Intrinsic coercive force Hcj Max.Energy product (BH)max

Temp. coefficient (200C-TW)

Density D Curie Temp. TC Max Working Temp. 
No Grade Unit kGs T kOe kA/m kOe kA/m MGOe Kj/m3 α Br  α Hcj
 -%0C  -%0C  g/cm  0C  0C
 1 N35 11.7-12.1 1.17-1.21 >=868 >=10.9 >=12 >=955 33-36 263-287  0.12 0.6 >=7.4 310 80
2 N38 12.1-12.5   1.21-1.25 >=899   >=11.3  >=12 >=955 36-38 287-303 0.12 0.6 >=7.4 310 80
3  N40 12.5-12.8 1.25-1.28   >=923 >=11.6 >=12 >=955 38-41 303-326 0.12 0.6 >=7.4 310 80
4 N42 12.8-13.2 1.28-1.32 >=923 >=11.6 >=12 >=955 41-43 326-342 0.12 0.6 >=7.4 310  80
5  N45 13.2-13.8 1.32-1.38 >=876 >=11.0 >=12 >=955 43-46 342-366 0.12 0.6 >=7.4 310 80
6  N48 13.8-14.2 1.38-1.42 >=876 >=11.0 >=12 >=955 46-49 366-390 0.12 0.3 >=7.4 310 80
7  N50 13.9-14.6 1.39-1.46 >=836 >=10.5 >=12 >=955 47-51 374-406 0.12 0.6 >=7.4 310 80
8  N52 14.2-14.7 1.42-14.7 >=836 >=10.5 >=12 >=955 49-53 399-422 0.12 0.6 >=7.4 310 80
9  35M 11.7-12.1 1.17-1.21 >=868 >=10.9 >=15 >=1194 33-36 263-287 0.11 0.6 >=7.4 320 100
10  38M 12.1-12.5 1.21-1.25 >=899 >=11.3 >=15 >=1194 36-38 287-303 0.11 0.6 >=7.4 320 100
11 40M 12.5-12.8 1.25-1.28 >=923 >=11.6 >=15 >=1194 38-41 303-326 0.11 0.6 >=7.4 320 100
12 42M 12.8-13.2 1.28-1.32 >=955 >=12.0 >=15 >=1194 41-43 326-342 0.11 0.6 >=7.4 320 100
13 45M 13.2-13.8 1.32-1.38 >=955 >=12.0 >=15 >=1194 43-46 342-366 0.11 0.6 >=7.4 320 100
14 48M 13.8-14.2 1.38-14.2 >=955 >=12.0 >=15 >=1194 46-49 366-390 0.11 0.6 >=7.4 320 100
15  35H 11.7-12.1 1.17-1.21 >=868 >=10.9 >=17 >=1353 33-36 263-287 0.11 0.6 >=7.4 320-340 120
16  38H 12.1-12.5 1.21-1.25 >=899 >=11.30 >=17 >=1353 36-38 287-303 0.11 0.6 >=7.4 320-340 120
17  40H 12.5-12.8 1.25-1.28 >=923 >=11.6 >=17 >=1353 38-41 303-326 0.11 0.6 >=7.4 320-340 120
18  42H 12.8-13.2 1.28-1.32 >=955 >=12.00 >=17 >=1353 41-43 326-342 0.11 0.6 >=7.4 320-340 120
19   45H 13.2-13.8 1.32-1.38 >=955 >=12.00 >=17 >=1353 43-46 342-366 0.11 0.6 >=7.4 320-340 120
20  48H 13.8-14.2 1.38-14.2 >=955 >=12.00 >=17 >=1353 46-49 366-390 0.11 0.6 >=7.4 320-340 120
21  33SH 11.3-11.7 1.13-1.17 >=835 >=10.50 >=20 >=1592 31-33 247-263 0.10 0.6 >=7.4 340-400 150
22  35SH 11.7-12.1 1.17-1.21 >=868 >=10.9 >=20 >=1592 33-36 263-287 0.10 0.6 >=7.4 340-400 150
23  38SH 12.1-12.5 1.21-1.25 >=899 >=11.30 >=20 >=1592 36-38 287-303 0.10 0.6 >=7.4 340-400 150
24  40SH 12.5-12.8 1.25-1.28 >=923 >=11.6 >=20 >=1592 38-41 303-326 0.10 0.6 >=7.4 340-400 150
25  42SH 12.8-13.2 1.28-1.32 >=955 >=12.00 >=20 >=1592 41-43 326-342 0.10 0.6 >=7.4 340-400 150
26  30UH 10.8-11.3 1.08-1.13 >=812 >=10.20 >=25 >=1990 28-31 223-247 0.10 0.6 >=7.4 340-400  180
27  33UH- 11.3-11.7 1.13-1.17 >=835 >=10.50 >=25 >=1990 31-33 247-263 0.10 0.6 >=7.4 340-400 180
28  35UH 11.7-12.1 1.17-1.21 >=868 >=10.90 >=25 >=1990 33-36 263-287 0.10 0.6 >=7.4 340-400 180
29  38UH 12.1-12.5 1.21-1.25 >=899 >=11.30 >=25 >=1990 36-39 287-303 0.10 0.6 >=7.4 340-400 180
30   30EH 10.8-11.3 1.08-11.3 >=812 >=10.20 >=30 >=2387 28-31 223-247 0.10 0.6 >=7.4 340-400 200
31  33EH 11.3-11.7 1.13-1.17 >=835 >=10.50 >=30 >=2387 31-33 247-263 0.10 0.6 >=7.4 340-400 200
32  35EH 11.7-12.1 1.17-1.21 >=868 >=10.90 >=30 >=2387 33-36 263-287 0.10 0.6 >=7.4 340-400 200

CÔNG TY TNHH SX & TM HOÀNG NHẬT VŨ

  • Địa chỉ: Số 9, Đường số 10, Khu phố 4, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
  • Hotline: (+84) 907 60 1616
  • Fax: (+84) 028 6295 55 99
  • Email:
  • MST: 0303753813

GIỜ MỞ CỬA

  • Thứ 2 – Thứ 6: 08:00 ~ 12:00 & 13:00 ~ 17:00
  • Thứ 7: 08:00 ~ 12:00

    LIÊN HỆ NHANH